Vé Máy Bay All Nippon Airways Giá Rẻ Đi Mỹ - Hãng ANA luôn được nhiều hành khách quốc quốc tế và Việt Nam lựa chọn bởi sự thuận lợi khi đặt vé cùng hãng Vietnam Airlines, phong cách chuyên nghiệp, tỉ mỉ. All Nippon Airways (ANA) là hãng hàng không Nhật Bản có trụ sở chính tại Shiodome City Center, Minato, Tokyo và trung tâm hoạt động chính là Sân bay quốc tế Narita (NRT) và Sân bay quốc tế Osaka Kansai (KIX).
Hiện nay, mỗi ngày ANA khai thác hơn 50 chuyến bay nội địa và gần 40 chuyến bay quốc tế, vận chuyển gần 3 triệu lượt khách mỗi ngày, với thị trường khai thác chính là các đường bay đến Mỹ.
Thành lập năm 1952, ANA đã trải qua một quá trình hoạt động lâu dài và đạt được nhiều thành tựu. Vào tháng 10 năm 1999, ANA trở thành thành viên của Star Alliance. ANA cũng trở thành cổ đông lớn nhất trong Peach – một liên doanh vận chuyển hàng không với chi phí thấp với First Eastern Investment Group. Tháng 3 năm 2013, trang website uy tín Skytrax đã công nhận ANA là hãng hàng không năm sao trên toàn thế giới.
ANA hiện đang sở hữu 218 máy bay Airbus, Boeing hiện đại các loại và mạng lưới bay đến hơn 73 điểm, bao gồm Châu Á, Châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Phi và Châu Úc.
Xem thêm: Vé Máy Bay Japan Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ
Các Hạng Ghế All Nippon Airways Khai Thác
Economy class (Hạng Phổ thông)
Prenium Economy class (Hạng Phổ thông cao cấp)
Business class (Hạng Thương gia)
First class (Hạng Nhất)
Quy Định Hành Lý Của ANA
Quy định hành lý miễn phí được mang lên máy bay:
Hạng ghế |
Trọng lượng |
Kích thước |
---|---|---|
Hạng Nhất | 3 kiện, mỗi kiện 32kg (70lbs) | 158 cm |
Hạng Thương gia | 2 kiện, mỗi kiện 32kg (70lbs) | |
Hạng Phổ thông cao cấp Hạng Phổ thông (đối với vé mua sau tháng 01/2015) | 2 kiện, mỗi kiện 23kg (50lbs) |
Nếu vượt qua các quy định về hành lý miễn phí của ANA, quý khách phải đóng thêm phí cước hành lý, cụ thể như sau:
Điều kiện |
Nhật Bản/ Châu Á/ Châu Đại Dương – Bắc Mỹ/ Hawaii/ Nam Mỹ/ Châu Âu/ Châu Phi/ Trung Đông |
|
---|---|---|
Thêm kiện hàng | 2 kiện | - |
3 kiện hoặc nhiều hơn | 200 USD | |
Vượt quá trọng lượng | Hơn 23kg/ lên đến 32 kg | 60 USD |
Hơn 32 kg/lên đến 45 kg | 200 USD | |
Vượt quá kích thước | Hơn 158 cm/ lên đến 292 cm | 200 USD |
Lưu ý:
- Đối với kiện hành lý vượt quá 292 cm và 45 kg sẽ không được chấp nhận vận chuyển, do hạn chế về không gian trên máy bay.
- Quý khách ở đất nước nào phải trả theo tiền tệ của nước đó.
Bảng giá vé máy bay All Nippon Airways đi Mỹ
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Vé máy bay All Nippon Airways đi Mỹ |
||||||
Albuquerque (ABQ) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Anchorage (ANC) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Boise (BOI) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Boston (BOS) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Charleston (CHS) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Charlotte (CLT) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Charlottesville (CHO) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Chicago (ORD) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Cincinnati (CVG) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Cleveland (CLE) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Cody (COD) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Columbus (CMH) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Dallas (DFW) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Denver (DEN) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Detroit (DTW) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Fort Lauderdale (FLL) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Houston (IAH) |
280 |
390 |
290 |
410 |
310 |
420 |
Indianapolis (IND) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Kansas City (MCI) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Knoxville (TYS) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Lafayette (LAF) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Las Vegas (LAS) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Los Angeles (LAX) |
210 |
320 |
220 |
330 |
230 |
340 |
Louisville (SDF) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Miami (MIA) |
240 |
350 |
250 |
360 |
260 |
370 |
Milwaukee (MKE) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Minneapolis (MSP) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Myrtle Beach (MYR) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
New York (JFK) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Oklahoma City (OKC) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Orlando (MCO) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Panama City (ECP) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Philadelphia (PHL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Phoenix (PHX) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Portland (PWM) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Portland (PDX) |
220 |
330 |
230 |
340 |
240 |
350 |
Raleigh Durham (RDU) |
250 |
360 |
260 |
370 |
270 |
380 |
Reno (RNO) |
290 |
410 |
310 |
420 |
320 |
430 |
Sacramento (SMF) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Salt Lake City (SLC) |
420 |
530 |
430 |
540 |
440 |
550 |
San Antonio (SAT) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
San Diego (SAN) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
San Francisco (SFO) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
San Jose (SJC) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Sarasota (SRQ) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Savannah (SAV) |
260 |
370 |
270 |
380 |
280 |
390 |
Seattle (SEA) |
270 |
380 |
280 |
390 |
290 |
410 |
Shreveport (SHV) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Spokane (GEG) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
St. Louis (STL) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Syracuse (SYR) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Tampa (TPA) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Traverse (TVC) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Washington DC (IAD) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
West Palm Beach (PBI) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Wichita (ICT) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt Vé Máy Bay All Nippon Airways Đi Mỹ - Hãng ANA càng sớm giá càng rẻ.
Vé đi Mỹ hạng thương gia: https://vemaybaydimy.org.vn/ve-may-bay-di-my-hang-thuong-gia.html
Đặt Vé Máy Bay All Nippon Airways Giá Rẻ Đi Mỹ - Hãng ANA bằng cách nào?
|