Vé Máy Bay Turkish Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ chỉ từ 310USD phục vụ công tác, du học, du lịch của hành khách quốc tế và Việt Nam. Turkish Airlines là hãng hàng không quốc gia Thổ Nhĩ Kì, có trụ sở chính đặt tại Yeşilköy, Bakırköy, Istanbul và trung tâm trung chuyển chính là Sân bay quốc tế Atatürk (IST).
Được thành lập vào năm 1933, trải qua hơn 50 năm hoạt động trong thị trường hàng không quốc tế, Turkish Airlines đã đạt được nhiều thành tựu như năm 2008 trở thành thành viên của mạng lưới Star Alliance và đã bốn lần được Skytrax bình chọn là Hãng hàng không tốt nhất Châu Âu, Hãng hàng không phục vụ hạng ghế Phổ thông cao cấp tốt nhất thế giới. Ngoài ra, năm 2013, Turkish Airlines được bình chọn Hãng hàng không quốc tế của năm.
Tính đến năm 2015, Turkish Airlines sở hữu 277 chiếc máy bay bao gồm Airbus, Boeing và Embraer, phục vụ 274 điểm đến của 108 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (Châu Âu, Châu Á, Châu Mỹ, Châu Đại Dương và một số nước Châu Phi). Đây là hãng hàng không có số lượng vận chuyển hành khách đứng thứ tư trên thế giới.
Xem thêm: Vé Máy Bay Philippine Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ
CÁC HẠNG GHẾ TURKISH AIRLINES KHAI THÁC
Business Class (Hạng Thương gia)
Economy Class (Hạng Phổ thông)
QUY ĐỊNH HÀNH LÝ CỦA TURKISH AIRLINES
Hạng ghế |
Hành lý xách tay |
Hành lý ký gửi |
Hạng Thương Gia |
2 kiện, mỗi kiện 8kg, kích thước tối đa 55x40x23 cm |
2 kiện , mỗi kiện 32kg, tổng kích thước 158 cm |
Hạng Phổ Thông |
1 kiện, mỗi kiện 8kg, kích thước tối đa 55x40x23 cm |
2 kiện, mỗi kiện 23kg, tổng kích thước 158 cm |
Trẻ em dưới 2 tuổi |
1 kiện, mỗi kiện 8kg, kích thước tối đa 55x40x23 cm |
1 kiện và 1 xe đẩy, mỗi kiện 23kg, tổng kích thước 115cm. |
Thông tin vé máy bay Turkish Airlines
Với mạng lưới toàn cầu, hãng hàng không Turkish Airlines cung cấp vé đi Mỹ ở mức giá cạnh tranh đem đến nhiều sự lựa cho hành khách với tần suất bay linh hoạt.
Bảng giá vé máy bay Turkish Airlines đi Mỹ mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM (USD) |
Khởi hành từ Hà Nội (USD) |
Khởi hành từ Đà Nẵng (USD) |
|||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Albuquerque (ABQ) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Anchorage (ANC) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Atlanta (ATL) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Austin (AUS) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Boise (BOI) |
430 |
540 |
440 |
550 |
450 |
560 |
Boston (BOS) |
250 |
360 |
260 |
370 |
280 |
390 |
Charleston (CHS) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Charleston (CRW) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Charlotte (CLT) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Chicago (ORD) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Cincinnati (CVG) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Cleveland (CLE) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Cody (COD) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Dallas (DFW) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Denver (DEN) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Detroit (DTW) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Fayetteville (FAY) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Fayetteville/Springdale (XNA) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Fort Lauderdale (FLL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Grand Rapids (GRR) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Great Falls (GTF) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Green Bay (GRB) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Greensboro (GSO) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Greenville (GSP) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Honolulu (HNL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Houston (IAH) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Indianapolis (IND) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Jacksonville (JAX) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Kalamazoo (AZO) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Kansas City (MCI) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Las Vegas (LAS) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Los Angeles (LAX) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Louisville (SDF) |
390 |
510 |
410 |
520 |
420 |
530 |
Miami (MIA) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
Nantucket (ACK) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Nashville (BNA) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Newburgh (SWF) |
360 |
470 |
370 |
480 |
380 |
490 |
New Orleans (MSY) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
New York (JFK) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
New York (LGA) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
New York (EWR) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Oklahoma City (OKC) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Orlando (MCO) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Philadelphia (PHL) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Phoenix (PHX) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Portland (PDX) |
340 |
450 |
350 |
460 |
360 |
470 |
Portland City (PWM) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Raleigh Durham (RDU) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Salt Lake City (SLC) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
San Antonio (SAT) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
San Diego (SAN) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
San Francisco (SFO) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
San Jose (SJC) |
330 |
440 |
340 |
450 |
350 |
460 |
Savannah (SAV) |
410 |
520 |
420 |
530 |
430 |
540 |
Seattle (SEA) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
Shreveport (SHV) |
320 |
430 |
330 |
440 |
340 |
450 |
Tampa (TPA) |
380 |
490 |
390 |
510 |
410 |
520 |
Washington DC (IAD) |
310 |
420 |
320 |
430 |
330 |
440 |
West Palm Beach (PBI) |
350 |
460 |
360 |
470 |
370 |
480 |
Wichita (ICT) |
370 |
480 |
380 |
490 |
390 |
510 |
Lưu ý:
Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
Đặt vé máy bay đi Mỹ càng sớm giá càng rẻ.