Vé Máy Bay Japan Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ được nhiều hành khách quốc tế và Việt Nam lựa chọn không chỉ phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tỉ mỉ mà còn bởi chuyến bay có tỉ lệ đúng giờ cao, không bị hoãn chuyến. Japan Airlines được thành lập vào năm 1951 và trở thành hãng hàng không quốc gia Nhật Bản vào năm 1953.
Hiện nay, Japan Airlines là hãng hàng không lớn nhất và có chất lượng phục vụ toàn hành trình bay tốt nhất Châu Á. Trụ sở chính của hãng ở Shinagawa, Tokyo, Nhật Bản và hai trung tâm hoạt động chính là Sân bay quốc tế Narita (NRT) và Sân bay quốc tế Haneda (HND).
Japan Airlines hiện có số lượng máy bay vận chuyển nhiều nhất thế giới với 232 máy bay Boeing hiện đại các loại và phục vụ đến 125 điểm đến, bao gồm cả nội địa và quốc tế, gồm các quốc gia, vùng lãnh thổ thuộc khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, Châu Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Châu Phi.
Xem thêm: Vé Máy Bay Turkish Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ
Các Hạng Ghế Japan Airlines Khai Thác
Economy class (Hạng Phổ thông)
Premium Economy class (Hạng Phổ thông cao cấp)
Business class (Hạng Thương gia)
First class (Hạng Nhất)
Quy Định Hành Lý Của Japan Airlines
Quy định hành lý được mang theo không tính phí:
Hạng ghế |
Số kiện | Trọng lượng mỗi kiện |
Tổng kích thước |
---|---|---|---|
Hạng Nhất | 3 | 32 kg (70lbs) | 203 cm |
Hạng Thương gia | |||
Hạng Phổ thông + Phổ thông cao cấp | 2 | 23 kg (50lbs) | |
Trê sơ sinh có chỗ ngồi | Theo hạng ghế | Một xe đẩy có thể gấp, một giỏ và ghế xe hơi cho trẻ sơ sinh được chấp nhận mà không tính phí. | |
Trẻ sơ sinh không có chỗ ngồi | 1 kiện với kích thước và trọng lượng tương tự người lớn |
Nếu hành lý vượt quá trọng lượng và kích thước cho phép, quý khách phải trả thêm phí cước hành lý cụ thể như sau:
Hành lý quá tải | Đối với các trường hợp xuất phát từ các nước khác ngoài Nhật Bản và Canada, chi phí áp dụng bằng USD sẽ được chuyển đổi sang đồng nội tệ. |
Nhật Bản, Châu Á, Ấn Độ, Châu Đại Dương - Hawaii, Bắc/Trung/Nam Mỹ, Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi |
|
Vượt quá số kiện | 200 USD |
Vượt quá trọng lượng (mỗi kiện) | Hơn 23 – 32kg hoặc dưới: 100USD |
Hơn 32 – 45kg hoặc dưới: 600USD | |
Vượt quá kích thước (mỗi kiện) | Hơn 203 cm: 200 USD |
Lưu ý: Hành lý nặng hơn 45 kg (100 lbs) sẽ không được chấp nhận là hành lý ký gửi.
Bảng giá vé máy bay Japan Airlines đi Mỹ mới nhất
Điểm đến |
Khởi hành từ TP.HCM |
Khởi hành từ Hà Nội |
||
1 chiều |
Khứ hồi |
1 chiều |
Khứ hồi |
|
Albuquerque (ABQ) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Anchorage (ANC) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Atlanta (ATL) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Austin (AUS) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Boise (BOI) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Boston (BOS) |
270 |
390 |
280 |
390 |
Buffalo (BUF) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Burbank (BUR) |
210 |
320 |
220 |
330 |
Burlington (BTV) |
220 |
330 |
230 |
340 |
Charleston (CHS) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Charlotte (CLT) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Charlottesville (CHO) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Chicago (ORD) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Cincinnati (CVG) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Cleveland (CLE) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Columbus (CMH) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Dallas (DFW) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Daytona Beach (DAB) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Denver (DEN) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Detroit (DTW) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Fairbanks (FAI) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Fayetteville (FAY) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Fort Lauderdale (FLL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Fort Myers (RSW) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Fort Smith (FSM) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Houston (HOU) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Indianapolis (IND) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Jacksonville (JAX) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Kalamazoo (AZO) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Kalispell (FCA) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Kansas City (MCI) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Lafayette (LFT) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Lake Charles (LCH) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Las Vegas (LAS) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Los Angeles (LAX) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Miami (MIA) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Milwaukee (MKE) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Minneapolis (MSP) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Montgomery (MGM) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Myrtle Beach (MYR) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Nantucket (ACK) |
320 |
430 |
330 |
440 |
New Orleans (MSY) |
360 |
470 |
370 |
480 |
New York (JFK) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Oklahoma City (OKC) |
330 |
440 |
340 |
450 |
Omaha (OMA) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Ontario (ONT) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Orlando (MCO) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Philadelphia (PHL) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Phoenix (PHX) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Portland (PWM) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Portland (PDX) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Raleigh Durham (RDU) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Reno (RNO) |
250 |
360 |
260 |
370 |
Rochester (ROC) |
270 |
380 |
280 |
390 |
Roanoke (ROA) |
280 |
390 |
290 |
410 |
Rochester (RST) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Sacramento (SAC) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Salt Lake City (SLC) |
330 |
440 |
340 |
450 |
San Antonio (SAT) |
350 |
460 |
360 |
470 |
San Diego (SAN) |
360 |
470 |
370 |
480 |
San Francisco (SFO) |
310 |
420 |
320 |
430 |
San Jose (SJC) |
320 |
430 |
330 |
440 |
Sarasota (SQR) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Savannah (SAV) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Seattle (SEA) |
260 |
370 |
270 |
380 |
Spokane (GEG) |
310 |
420 |
320 |
430 |
St.Louis (STL) |
340 |
450 |
350 |
460 |
Syracuse (SYR) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Tallahassee (TLH) |
390 |
510 |
410 |
520 |
Tampa (TPA) |
410 |
520 |
420 |
530 |
Traverse City (TVC) |
380 |
490 |
390 |
510 |
Washington DC (IAD) |
310 |
420 |
320 |
430 |
Washington DC (BWI) |
290 |
410 |
310 |
420 |
Washington DC (DCA) |
280 |
390 |
290 |
410 |
West Palm Beach (PBI) |
350 |
460 |
360 |
470 |
Westchester (HPN) |
360 |
470 |
370 |
480 |
Wichita (ICT) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Yakima (YKM) |
370 |
480 |
380 |
490 |
Lưu ý:
- Giá vé chưa bao gồm thuế và phí.
- Giá vé có thể thay đổi tùy vào thời gian đặt vé và hạng ghế.
- Đặt vé càng sớm giá càng rẻ.
Tham khảo: kinh nghiệm mua vé máy bay đi Mỹ
Đặt Vé Máy Bay Japan Airlines Giá Rẻ Đi Mỹ bằng cách nào?
|